Có 2 kết quả:
dong • dung
Âm Hán Việt: dong, dung
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金庸
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: CILB (金戈中月)
Unicode: U+93DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金庸
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: CILB (金戈中月)
Unicode: U+93DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yōng ㄧㄨㄥ
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): つりがね (tsurigane)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): つりがね (tsurigane)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chuông lớn (nhạc khí thời cổ).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chuông lớn (nhạc khí thời cổ).
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chuông lớn
Từ điển Trần Văn Chánh
Chuông lớn (một loại nhạc khí thời cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chuông thật lớn.