Có 2 kết quả:
cường • cưỡng
Âm Hán Việt: cường, cưỡng
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金强
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: CNII (金弓戈戈)
Unicode: U+93F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金强
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: CNII (金弓戈戈)
Unicode: U+93F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiāng ㄑㄧㄤ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ
Âm Nôm: cường
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぜに (zeni)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: koeng5
Âm Nôm: cường
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぜに (zeni)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: koeng5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
quan tiền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền. § Cũng như “cưỡng” 繈. ◇Tả Tư 左思: “Tàng cưỡng cự vạn” 藏鏹巨萬 (Thục đô phú 蜀都賦) Cất giữ tiền nhiều hàng vạn.
2. (Danh) Đồng bạch, kim ngân. § Cũng gọi là “bạch cưỡng” 白鏹. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng” 出白鏹近五十餘兩 (Cát Cân 葛巾) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.
2. (Danh) Đồng bạch, kim ngân. § Cũng gọi là “bạch cưỡng” 白鏹. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng” 出白鏹近五十餘兩 (Cát Cân 葛巾) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鏹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xâu tiền, chuỗi tiền thời xưa — Dây để xâu tiền thành chuỗi.
Từ ghép 1