Có 2 kết quả:
bát • bạt
Âm Hán Việt: bát, bạt
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金發
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: CNOE (金弓人水)
Unicode: U+93FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金發
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: CNOE (金弓人水)
Unicode: U+93FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ, pō ㄆㄛ
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ハチ (hachi)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Quảng Đông: put3
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ハチ (hachi)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Quảng Đông: put3
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Liềm, hái;
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bát có hai lưỡi, dụng cụ xén cỏ của nhà nông — Trừ hoạ. Giẹp loạn ( giống như cắt cỏ dơ ).
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái nạo bạt (nhạc)