Có 2 kết quả:
nao • nạo
Âm Hán Việt: nao, nạo
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金堯
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: CGGU (金土土山)
Unicode: U+9403
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金堯
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: CGGU (金土土山)
Unicode: U+9403
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: náo ㄋㄠˊ, nào ㄋㄠˋ
Âm Nôm: nao
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): どら (dora)
Âm Hàn: 뇨
Âm Quảng Đông: naau4
Âm Nôm: nao
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): どら (dora)
Âm Hàn: 뇨
Âm Quảng Đông: naau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 51
Một số bài thơ có sử dụng
• Giao Chỉ tức sự - 交趾即事 (Giải Tấn)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Tống Hình Quế Châu - 送邢桂州 (Vương Duy)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Tống Hình Quế Châu - 送邢桂州 (Vương Duy)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái nao bạt to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals). Cũng gọi là “đồng bạt” 銅鈸 cái chụp chã bằng đồng. § Ta quen đọc là “nạo”.
2. § Thông “nạo” 撓.
2. § Thông “nạo” 撓.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nao bát to. Xem chữ bạt 鈸. Ta quen đọc là chữ nạo.
② Cùng nghĩa với chữ nạo 撓.
② Cùng nghĩa với chữ nạo 撓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiêng nhỏ — Quấy rối, làm rối loạn.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals). Cũng gọi là “đồng bạt” 銅鈸 cái chụp chã bằng đồng. § Ta quen đọc là “nạo”.
2. § Thông “nạo” 撓.
2. § Thông “nạo” 撓.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nao bát to. Xem chữ bạt 鈸. Ta quen đọc là chữ nạo.
② Cùng nghĩa với chữ nạo 撓.
② Cùng nghĩa với chữ nạo 撓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chũm choẹ, nạo bạt.