Có 1 kết quả:

quyết
Âm Hán Việt: quyết
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: CNHB (金弓竹月)
Unicode: U+940D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), テツ (tetsu), テチ (techi), イツ (itsu), イチ (ichi)
Âm Nhật (kunyomi): おびどめ (obidome)
Âm Quảng Đông: kyut3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

1/1

quyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái vòng khoá có lưỡi gà
2. ổ khóa hòm, rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng khóa có lưỡi gà.
2. (Danh) Ổ khóa trên hòm, rương, đẫy. ◇Trang Tử : “Tương vị khư khiếp tham nang phát quỹ chi đạo nhi vi thủ bị, tắc tất nhiếp giam đằng, cố quynh quyết” , , (Khư khiếp ) Sắp vì bọn trộm mở tráp, móc túi, cậy rương mà phòng giữ, thì tất phải vững dây buộc, bền then khóa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cựa gà. Như cái khoá va li, khoá thắt lưng, v.v.
② Quynh quyết cái ổ khoá hòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái vòng khóa có lưỡi gà;
② Ổ khóa hòm (rương).