Có 1 kết quả:
tiêu
Âm Hán Việt: tiêu
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金焦
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: COGF (金人土火)
Unicode: U+940E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金焦
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: COGF (金人土火)
Unicode: U+940E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): なべ (nabe)
Âm Quảng Đông: ziu1
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): なべ (nabe)
Âm Quảng Đông: ziu1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu đẩu 鐎斗)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu đẩu” 鐎斗 một thứ đồ đựng ngày xưa bằng kim loại, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, chứa được một đấu. Vốn dùng để thổi nấu, về sau trong quân ban đêm gõ kêu làm tín hiệu canh gác. § Cũng gọi là “điêu đẩu” 刁斗.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu đẩu 鐎斗 một thứ đồ ngày xưa dùng để đựng canh, hình như cái liễn, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, có vòi có nắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鐎鬥】tiêu đẩu [jiaodôu] Một loại đồ đựng rượu có chuôi cầm thời xưa.
Từ ghép 1