Có 2 kết quả:
tôn • tỗn
Âm Hán Việt: tôn, tỗn
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金尊
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: CTWI (金廿田戈)
Unicode: U+940F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金尊
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: CTWI (金廿田戈)
Unicode: U+940F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zūn ㄗㄨㄣ, zǔn ㄗㄨㄣˇ
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): いしづき (ishizuki)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zyun3
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): いしづき (ishizuki)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zyun3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần bịt ở cuối cán dáo, bằng đồng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phần chuôi bịt đồng của giáo mác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dưới cán binh khí (kích, qua, mâu, ...) bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là “tỗn” 鐏.
Từ điển Thiều Chửu
① Dưới cái cán mác bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là tỗn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lớp bịt đồng tròn như đầu dùi ở cán mác.