Có 2 kết quả:
đăng • đặng
Âm Hán Việt: đăng, đặng
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金登
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: CNOT (金弓人廿)
Unicode: U+9419
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金登
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: CNOT (金弓人廿)
Unicode: U+9419
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dēng ㄉㄥ, dèng ㄉㄥˋ
Âm Nôm: đáng, đăng, đâng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶみ (abumi), たかつき (takatsuki), ひともし (hitomoshi)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dang1, dang3
Âm Nôm: đáng, đăng, đâng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶみ (abumi), たかつき (takatsuki), ひともし (hitomoshi)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dang1, dang3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Mai Tiêu Tư dạ bạc Hà Kiều - 同梅杓司夜泊河橋 (Trần Duy Tùng)
• Hoạ Hữu Nham thúc “Thu dạ” nguyên vận - 和右岩叔秋夜原韻 (Chu Chi Anh)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Nạp Lan Tính Đức)
• Hoạ Hữu Nham thúc “Thu dạ” nguyên vận - 和右岩叔秋夜原韻 (Chu Chi Anh)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Nạp Lan Tính Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ đựng các đồ cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” 豋.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燈 (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nồi có chuôi cầm — Một âm là Đặng. Xem vần Đặng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bàn đạp ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” 豋.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn đạp (ở yên ngựa): 馬鐙 Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn đạp ở hai bên sườn ngựa, để đặt chân lên mà nhảy lên yên ngựa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.