Có 1 kết quả:
tuyên
Âm Hán Việt: tuyên
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金雋
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
Thương Hiệt: COGS (金人土尸)
Unicode: U+942B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金雋
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
Thương Hiệt: COGS (金人土尸)
Unicode: U+942B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: juān ㄐㄩㄢ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru), え.る (e.ru), き.る (ki.ru), のみ (nomi)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: syun6, zeon1, zeon3, zyun1
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru), え.る (e.ru), き.る (ki.ru), のみ (nomi)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: syun6, zeon1, zeon3, zyun1
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khắc
2. giáng chức, biếm xuống
2. giáng chức, biếm xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ dùng để chạm khắc.
2. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “tuyên bản” 鐫板 khắc bản in. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu” 須得再鐫上數字, 使人一見便知是奇物方妙 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.
3. (Động) Hằn sâu, ghi nhớ. ◎Như: “tuyên tâm chi cảm” 鐫心之感 niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.
4. (Động) Trích xuống, giáng xuống. ◎Như: “tuyên cấp” 鐫級 giáng bậc quan.
5. § Cũng viết là 鎸.
6. § Ghi chú: chữ “tuyên” 鐫 khác với chữ “huề” 鑴 (một thứ đỉnh, vạc).
2. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “tuyên bản” 鐫板 khắc bản in. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu” 須得再鐫上數字, 使人一見便知是奇物方妙 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.
3. (Động) Hằn sâu, ghi nhớ. ◎Như: “tuyên tâm chi cảm” 鐫心之感 niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.
4. (Động) Trích xuống, giáng xuống. ◎Như: “tuyên cấp” 鐫級 giáng bậc quan.
5. § Cũng viết là 鎸.
6. § Ghi chú: chữ “tuyên” 鐫 khác với chữ “huề” 鑴 (một thứ đỉnh, vạc).
Từ điển Thiều Chửu
① Khắc. Khắc bản in gọi là tuyên bản 鐫板.
② Trích xuống, giáng xuống. Giáng chức quan xuống gọi là tuyên cấp 鐫級 (khác hẳn với chữ huề 鑴 một thứ đỉnh, vạc).
② Trích xuống, giáng xuống. Giáng chức quan xuống gọi là tuyên cấp 鐫級 (khác hẳn với chữ huề 鑴 một thứ đỉnh, vạc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắc. 【鐫刻】tuyên khắc [juankè] Khắc, chạm trổ: 鐫刻花紋 Chạm hoa văn;
② (văn) (Quan lại bị) giáng cấp, giáng xuống, trích xuống, trích giáng.
② (văn) (Quan lại bị) giáng cấp, giáng xuống, trích xuống, trích giáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu bửa củi — Đục. Đẽo. Khắc vào.