Có 1 kết quả:

hoạch
Âm Hán Việt: hoạch
Tổng nét: 21
Bộ: kim 金 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: CTOE (金廿人水)
Unicode: U+944A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hoạch, vạc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wok6

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

1/1

hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái vạc, cái chảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạc, chảo (dùng để nấu ăn).
2. (Danh) Vạc to dùng để hành hình thời xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đại bổng cự hoạch phanh trung thần” 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) Trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc to.
3. (Danh) Nồi. § Cũng như “oa tử” 鍋子.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vạc, cái chảo.
② Cái vạc to dùng để hành hình thời xưa. Nguyễn Du 阮攸: Ðại bổng cự hoạch phanh trung thần 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc.
③ Nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chảo (nói chung);
② Vạc, chảo to (một thứ hình cụ hành hình tàn khốc thời xưa);
③ (văn) Nấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đinh lớn, không có chân.