Có 2 kết quả:
tân • tấn
Âm Hán Việt: tân, tấn
Tổng nét: 22
Bộ: kim 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金賓
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CJMC (金十一金)
Unicode: U+944C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: kim 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金賓
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CJMC (金十一金)
Unicode: U+944C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): はがね (hagane)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): はがね (hagane)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung vũ khí sắt bén ( gươm đao.. ).
phồn thể
Từ điển phổ thông
thép già, thép đã luyện
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tấn thiết” 鑌鐵 thép già, sắt tinh luyện. § Cũng viết là 賓鐵.
Từ điển Thiều Chửu
① Thép già, thép tinh luyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thép già (thép chất lượng cao).