Có 1 kết quả:
giám
Tổng nét: 22
Bộ: kim 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: SWC (尸田金)
Unicode: U+9452
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: giám, gương
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんが.みる (kan ga.miru), かがみ (kagami)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam3
Âm Nôm: giám, gương
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんが.みる (kan ga.miru), かがみ (kagami)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam3
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giang dạ thư hoài - 江夜書懷 (Phan Huy Thực)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Nhàn đề - 閑題 (Trịnh Cốc)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Thù nhân vũ hậu ngoạn trúc - 酬人雨後玩竹 (Tiết Đào)
• Thư ai - 書哀 (Mai Nghiêu Thần)
• Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州 (Đỗ Phủ)
• Giang dạ thư hoài - 江夜書懷 (Phan Huy Thực)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Nhàn đề - 閑題 (Trịnh Cốc)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Thù nhân vũ hậu ngoạn trúc - 酬人雨後玩竹 (Tiết Đào)
• Thư ai - 書哀 (Mai Nghiêu Thần)
• Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0