Có 2 kết quả:
khoáng • quáng
Tổng nét: 22
Bộ: kim 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金廣
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: CITC (金戈廿金)
Unicode: U+945B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nôm: khoan, khoáng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あらがね (aragane)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong3
Âm Nôm: khoan, khoáng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あらがね (aragane)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong3
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quặng, khoáng sản
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “khoáng” 礦.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏ, các loài kim chưa thuộc gọi là khoáng. Tục hay dùng chữ khoáng 礦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các nguyên liệu lấy từ dưới đất lên, như kim loại và các loại đá, ngọc.
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
quặng, khoáng sản