Có 1 kết quả:

lự
Âm Hán Việt: lự
Tổng nét: 23
Bộ: kim 金 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨一フノ一フ丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: CYPP (金卜心心)
Unicode: U+9462
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: , ㄌㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): やすり (yasuri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: leoi3, leoi6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

lự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái giũa
2. mài giũa
3. tu tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giũa.
2. (Danh) Họ “Lự”.
3. (Động) Mài giũa.
4. (Động) Tu tỉnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giũa.
② Mài giũa.
③ Tu tỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái giũa;
② Mài giũa;
③ (Ngb) Tu tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa kim loại — Vật dụng bằng kim loại, dùng để cưa, hoặc mài giũa sừng thú, hoặc các kim loại khác.