Có 2 kết quả:
lô • lư
Tổng nét: 24
Bộ: kim 金 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金盧
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: CYPT (金卜心廿)
Unicode: U+946A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Âm Nôm: lô, lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4, lou5
Âm Nôm: lô, lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4, lou5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm ca - 琴歌 (Lý Kỳ)
• Kỳ 15 - 其十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Dục)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Kỳ 15 - 其十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Dục)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò lửa. § Thông “lô” 爐.
2. (Danh) Đài rượu dựng ở trước tiệm bán rượu.
2. (Danh) Đài rượu dựng ở trước tiệm bán rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hoả lò, bếp lò. Có khi viết là lô 爐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 爐 (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lò đốt lửa, đốt than — Quán rượu.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa