Có 1 kết quả:

sàm
Âm Hán Việt: sàm
Tổng nét: 25
Bộ: kim 金 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: CNRI (金弓口戈)
Unicode: U+9471
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ
Âm Nôm: sàm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): するど.い (surudo.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caam4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

1/1

sàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày
2. đục, khoét, châm, chích, khắc, trổ
3. bới lên, xới lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ bằng sắt ngày xưa, dùng để đào đất hoặc moi móc cây cỏ thuốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hội hữu nhất đạo sĩ tại môn, thủ ác tiểu sàm, trường tài xích hứa. Sanh tá duyệt nhất quá, vấn: Tương hà dụng? Đáp vân: Thử trọc dược chi cụ” 會有一道士在門, 手握小鑱, 長裁尺許. 生借閱一過, 問: 將何用? 答云: 此斸藥之具 (Thanh Nga 青蛾) Gặp một đạo sĩ ngoài cửa, tay cầm cái mai nhỏ, dài khoảng một thước. Sinh mượn xem và hỏi: Dùng để làm gì? Đáp rằng: Đồ dùng để đào vị thuốc.
2. (Danh) Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày, cái dùi.
3. (Động) Châm, chích, đục, khoét.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày.
② Đục, khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lưỡi cày;
② Dao cắt gọt, dao khoét, cái dầm;
③ Châm, chích;
④ Khắc, trổ, đục, khoét;
⑤ Bới, xới lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn của gươm dao — Nhọn sắc — Cái xuổng để đào đất.

Từ ghép 1