Có 1 kết quả:
la
Tổng nét: 27
Bộ: kim 金 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金羅
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: CWLG (金田中土)
Unicode: U+947C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luó ㄌㄨㄛˊ
Âm Nôm: la
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): どら (dora)
Âm Hàn: 라
Âm Quảng Đông: lo4
Âm Nôm: la
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): どら (dora)
Âm Hàn: 라
Âm Quảng Đông: lo4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Mạc phủ tức sự - 幕府即事 (Nguyễn Du)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Chú)
• Quá quán Giốc - 過館角 (Nguyễn Khuyến)
• Quá quan hỷ phú - 過關喜賦 (Nguyễn Đề)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)
• Thu dạ - 秋夜 (Ngô Thì Nhậm)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 11 - 蒼梧竹枝歌其十一 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Mạc phủ tức sự - 幕府即事 (Nguyễn Du)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Chú)
• Quá quán Giốc - 過館角 (Nguyễn Khuyến)
• Quá quan hỷ phú - 過關喜賦 (Nguyễn Đề)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)
• Thu dạ - 秋夜 (Ngô Thì Nhậm)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 11 - 蒼梧竹枝歌其十一 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái thanh la
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thanh la. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Triệt dạ la thanh bất tạm đình” 徹夜鑼聲不暫停 (Mạc Phủ tức sự 幕府即事) Suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thanh la. Nguyễn Du 阮攸: Triệt dạ la thanh bất tạm đình 徹夜鑼聲不暫停 suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thanh la, chiêng: 敲鑼打鼓 Khua chiêng gõ trống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ hình tròn, bằng đồng, phẳng, giữa có lỗ, xỏ dây vào treo lên mà đánh để làm hiệu. ta gọi là Thanh la, hoặc phèn la.