Có 1 kết quả:
loan
Tổng nét: 27
Bộ: kim 金 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌金
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: VFC (女火金)
Unicode: U+947E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luán ㄌㄨㄢˊ
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): すず (suzu)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: lyun4
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): すず (suzu)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: lyun4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh - 巴西聞收宮闕送班司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Trương Bích)
• Hạc thành xuân vọng - 鶴城春望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn - 幸蜀回至劍門 (Lý Long Cơ)
• Hoa Thanh cung kỳ 1 - 華清宮其一 (Thôi Lỗ)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế - 侍宴長寧公主東庄應制 (Lý Kiệu)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Trương Bích)
• Hạc thành xuân vọng - 鶴城春望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn - 幸蜀回至劍門 (Lý Long Cơ)
• Hoa Thanh cung kỳ 1 - 華清宮其一 (Thôi Lỗ)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế - 侍宴長寧公主東庄應制 (Lý Kiệu)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lục lạc, chuông nhỏ. § Ngày xưa, trước xe vua đi có trổ một con chim loan ngậm cái chuông, gọi là “loan linh” 鑾鈴.
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎Như: “tùy loan” 隨鑾 theo xe vua, “nghênh loan” 迎鑾 đón vua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎Như: “tùy loan” 隨鑾 theo xe vua, “nghênh loan” 迎鑾 đón vua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Loan linh 鑾駖 trước xe vua đi có trỗ một con chim loan ngậm cái chuông, vì thế nên xa giá của vua gọi là loan. Như tùy loan 隨鑾 theo xe vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lục lạc, chuông nhỏ (gắn trên cổ ngựa, hoặc treo trên xe vua đi);
② Xa giá của vua, xe vua đi.
② Xa giá của vua, xe vua đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuông đeo ở cổ ngựa.
Từ ghép 1