Có 2 kết quả:
tao • tạc
Tổng nét: 28
Bộ: kim 金 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ一一丨ノ丨一フ一一ノフフ丶ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: TEC (廿水金)
Unicode: U+947F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: záo ㄗㄠˊ, zào ㄗㄠˋ, zòu ㄗㄡˋ, zú ㄗㄨˊ, zuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Nôm: tạc, toạc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): のみ (nomi), うが.つ (uga.tsu)
Âm Hàn: 착, 조
Âm Quảng Đông: zok6
Âm Nôm: tạc, toạc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): のみ (nomi), うが.つ (uga.tsu)
Âm Hàn: 착, 조
Âm Quảng Đông: zok6
Tự hình 3
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Cù Đường hoài cổ - 瞿唐懷古 (Đỗ Phủ)
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Kích nhưỡng ca - 擊壤歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngô tông - 吾宗 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ vân hương - 水雲鄉 (Hồ Xuân Hương)
• Vọng Quan Âm miếu - 望觀音廟 (Nguyễn Du)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Cù Đường hoài cổ - 瞿唐懷古 (Đỗ Phủ)
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Kích nhưỡng ca - 擊壤歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngô tông - 吾宗 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ vân hương - 水雲鄉 (Hồ Xuân Hương)
• Vọng Quan Âm miếu - 望觀音廟 (Nguyễn Du)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ — Một âm là Tạc. Xem Tạc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đào, đục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đục. § Tục gọi là “tạc tử” 鑿子.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đục. Tục gọi là tạc tử 鑿子.
② Đào. Như tạc tỉnh nhi ẩm 鑿井而飲 đào giếng mà uống.
③ Cái lỗ đầu cột. Như nhuế tạc 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
④ Xuyên tạc. Lẽ không thể thông được mà cứ cố nói cho thông gọi là xuyên tạc 穿鑿.
⑤ Rành rọt. Như ngôn chí tạc tạc 言之鑿鑿 nói ra rành rọt.
⑥ Giã gạo cho thật trắng.
② Đào. Như tạc tỉnh nhi ẩm 鑿井而飲 đào giếng mà uống.
③ Cái lỗ đầu cột. Như nhuế tạc 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
④ Xuyên tạc. Lẽ không thể thông được mà cứ cố nói cho thông gọi là xuyên tạc 穿鑿.
⑤ Rành rọt. Như ngôn chí tạc tạc 言之鑿鑿 nói ra rành rọt.
⑥ Giã gạo cho thật trắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái đục;
② Đục: 鑿眼 Đục lỗ;
③ Đào: 鑿井 Đào giếng. Xem 鑿 [zuò].
② Đục: 鑿眼 Đục lỗ;
③ Đào: 鑿井 Đào giếng. Xem 鑿 [zuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 鑿 [záo];
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: 確鑿 Rõ ràng, rõ rệt; 言之鑿鑿 Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem 鑿 [záo].
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: 確鑿 Rõ ràng, rõ rệt; 言之鑿鑿 Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem 鑿 [záo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đục vào gỗ. Việc làm của người thợ mộc — Cái đục bằng sắt, để đục gỗ — Đục vào, khắc vào. Truyện Hoa Tiên có câu: » Mấy lời tạc đá ghi vàng, mối manh ai dám dọc đường nữa đâu « — Ghi khắc vào lòng, không quên. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương « — Xuyên qua, đục qua — Mở cho thông — Trái lẽ — Một âm là Tao.
Từ ghép 10