Âm Hán Việt: đinh, đính Tổng nét: 7 Bộ: kim 金 (+2 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰钅丁 Nét bút: ノ一一一フ一丨 Thương Hiệt: XCMN (重金一弓) Unicode: U+9489 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
① Cây đinh: 螺絲釘兒 Đinh ốc;
② Theo dõi, bám theo: 緊緊釘住 Bám riết theo;
③ Thúc, giục: 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc;
④ Như 盯 [ding]. Xem 釘 [dìng].