Có 1 kết quả:

điền
Âm Hán Việt: điền
Tổng nét: 10
Bộ: kim 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フ丨フ一丨一
Thương Hiệt: XCW (重金田)
Unicode: U+94BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: diàn ㄉㄧㄢˋ, tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Nôm: điền
Âm Quảng Đông: din6, tin4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

điền

giản thể

Từ điển phổ thông

cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈿

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn: 螺鈿 Đồ sơn khảm xà cừ; 金鈿 Hoa vàng cài đầu. Xem 鈿 [tián].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Tiền: 銅鈿 Tiền đồng; 車鈿 Tiền xe; 幾 細 Bao nhiêu tiền? Xem 鈿 [diàn].