Có 1 kết quả:
thù
giản thể
Từ điển phổ thông
thù (đơn vị đo, bằng 1/24 lạng)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thù (đơn vị đo lường thời cổ Trung Quốc, bằng 1/24 lạng);
② Cùn, lụt, nhụt: 其兵戈銖而無刃 Giáo mác của họ cùn mà không có mũi nhọn (Hoài Nam tử);
③ [Zhu] (Họ) Thù.
② Cùn, lụt, nhụt: 其兵戈銖而無刃 Giáo mác của họ cùn mà không có mũi nhọn (Hoài Nam tử);
③ [Zhu] (Họ) Thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銖