Có 1 kết quả:

tiển
Âm Hán Việt: tiển
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: XCHGU (重金竹土山)
Unicode: U+94E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nôm: tiển
Âm Quảng Đông: sin2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

tiển

giản thể

Từ điển phổ thông

gang (hợp kim của sắt và carbon)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銑

Từ điển Trần Văn Chánh

Phay. Xem 銑 [xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gang.【銑鐵】tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem 銑 [xê].