Có 1 kết quả:
tiển
giản thể
Từ điển phổ thông
gang (hợp kim của sắt và carbon)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銑
Từ điển Trần Văn Chánh
Phay. Xem 銑 [xiăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gang.【銑鐵】tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem 銑 [xê].