Có 1 kết quả:
ngân
giản thể
Từ điển phổ thông
bạc, Ag
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạc (kí hiệu Ag): 金銀 Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銀
Từ ghép 4