Có 1 kết quả:

ngân
Âm Hán Việt: ngân
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フフ一一フノ丶
Thương Hiệt: OVAV (人女日女)
Unicode: U+94F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: ngân
Âm Quảng Đông: ngan2, ngan4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

ngân

giản thể

Từ điển phổ thông

bạc, Ag

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạc (kí hiệu Ag): 金銀 Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銀

Từ ghép 4