Có 2 kết quả:
phô • phố
giản thể
Từ điển phổ thông
1. phô, bày
2. lát phẳng
2. lát phẳng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鋪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rải, dọn, trải, lót, lát: 鋪桌布 Trải khăn bàn; 鋪柏油 rải nhựa; 鋪地板 Lát ván; 地面鋪上一層稻草 Rải một lớp rơm trên mặt đất; 鋪平道路 Dọn (mở) đường;
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): 一 鋪床 Một cái giường. Xem 鋪 [pù].
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): 一 鋪床 Một cái giường. Xem 鋪 [pù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋪
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản
2. giường, phản
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鋪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 肉鋪 Cửa hàng bán thịt; 雜貨鋪兒 Hiệu bán tạp hoá;
② Giường: 搭個鋪睡覺 Kê cái giường để ngủ;
③ Nhà trạm. Xem 鋪 [pu].
② Giường: 搭個鋪睡覺 Kê cái giường để ngủ;
③ Nhà trạm. Xem 鋪 [pu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋪
Từ ghép 1