Có 2 kết quả:

sừsự
Âm Hán Việt: sừ, sự
Tổng nét: 12
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フ丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: XCBMS (重金月一尸)
Unicode: U+9504
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ
Âm Nôm: sừ
Âm Quảng Đông: co4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

sừ

giản thể

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cuốc: 鶴咀鋤 Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耡

sự

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耡