Có 2 kết quả:

cục
Âm Hán Việt: , cục
Tổng nét: 12
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フフ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: XCSSR (重金尸尸口)
Unicode: U+9514
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄩ, ㄐㄩˊ
Âm Nôm: cục
Âm Quảng Đông: guk1

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ
2. gắn đồ vỡ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Một loại) đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ;
② Gắn đồ vỡ: Gắn bát. Xem [jú], [ju].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

cục

giản thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố curi, Cm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Curi (Curium, kí hiệu Cm). Xem [ju].