Có 1 kết quả:
khiết
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái liềm
2 cắt đứt
2 cắt đứt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鍥.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chạm trổ: 鍥金玉 Chạm ngọc trổ vàng;
② Cái liềm;
③ Cắt đứt.
② Cái liềm;
③ Cắt đứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鍥