Có 2 kết quả:
cảnh • kính
giản thể
Từ điển phổ thông
gương, kính
giản thể
Từ điển phổ thông
gương, kính
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鏡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gương: 穿衣鏡 Gương đứng; 破鏡重圓 Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: 近視眼鏡 Kính cận thị; 凹鏡 Kính lõm; 顯微鏡 Kính hiển vi.
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: 近視眼鏡 Kính cận thị; 凹鏡 Kính lõm; 顯微鏡 Kính hiển vi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鏡
Từ ghép 2