Có 2 kết quả:

cảnhkính
Âm Hán Việt: cảnh, kính
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
Thương Hiệt: XCYTU (重金卜廿山)
Unicode: U+955C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: kính
Âm Quảng Đông: geng3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/2

cảnh

giản thể

Từ điển phổ thông

gương, kính

kính

giản thể

Từ điển phổ thông

gương, kính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gương: 穿 Gương đứng; Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: Kính cận thị; Kính lõm; Kính hiển vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2