Có 1 kết quả:

tiêu
Âm Hán Việt: tiêu
Tổng nét: 20
Bộ: kim 金 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フ丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: XCIPF (重金戈心火)
Unicode: U+9573
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: biāo ㄅㄧㄠ
Âm Nôm: tiêu
Âm Quảng Đông: biu1

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

1/1

tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. cái phi tiêu (một loại ám khí)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàm thiết ngựa: Mỗi người (đi) một đằng (nẻo, ngả), đường ai nấy đi;
② Như [biao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như