Có 1 kết quả:

sàm
Âm Hán Việt: sàm
Tổng nét: 22
Bộ: kim 金 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: XCNRI (重金弓口戈)
Unicode: U+9575
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ
Âm Quảng Đông: caam4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

1/1

sàm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày
2. đục, khoét, châm, chích, khắc, trổ
3. bới lên, xới lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lưỡi cày;
② Dao cắt gọt, dao khoét, cái dầm;
③ Châm, chích;
④ Khắc, trổ, đục, khoét;
⑤ Bới, xới lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑱