Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
môn hạ
1
/1
門下
môn hạ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ dưới quyền — Kẻ ăn ở trong nhà.
Một số bài thơ có sử dụng
•
An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記
(
Chu Văn Thường
)
•
Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑
(
Lý Thừa Ân
)
•
Chức phụ oán - 織婦怨
(
Văn Đồng
)
•
Dã nhân tống chu anh - 野人送朱櫻
(
Đỗ Phủ
)
•
Kinh cố hàn lâm Viên học sĩ cư - 經故翰林袁學士居
(
Ôn Đình Quân
)
•
Ngũ Hiểm than - 五險灘
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 2 - 罰赴邊有懷上韋令公其二
(
Tiết Đào
)
•
Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận - 奉賡冰壼相公寄贈杜中高韻
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc - 山西城謁珠峰公是夜與明仲宿
(
Cao Bá Quát
)
•
Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0