Có 1 kết quả:

thiểm thước

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Ánh sáng) lập lòe, lấp lánh, chớp tắt. ◇Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: “Chỉ kiến châu quang thiểm thước, bảo sắc huy hoàng, thậm thị khả ái” 只見珠光閃爍, 寶色輝煌, 甚是可愛 (Tương hưng ca trùng hội trân châu sam 蔣興哥重會珍珠衫).
2. Chợt ẩn chợt hiện, biến động không định. ◇Anh liệt truyện 英烈傳: “Gia huynh dã năng sử lưỡng điều thiết tiên, ước tam thập dư cân, vận đắc bách bàn thiểm thước” 家兄也能使兩條鐵鞭, 約三十餘觔, 運得百般閃鑠 (Đê thất hồi).
3. Hiện ra, lộ ra. ◇Sa Đinh 沙汀: “Tha bộ lí khinh khoái, phong nhuận đích kiểm đản thượng thiểm thước trước đắc ý đích hạnh phúc đích hoan tiếu” 她步履輕快, 豐潤的臉蛋上閃爍著得意的幸福的歡笑 (Khốn thú kí 困獸記, Thập).
4. (Nói) úp mở, mập mờ. ◇Kiếp dư hôi 劫餘灰: “Tha thuyết thoại thuyết đắc như thử thiểm thước, tất định tri đạo lệnh điệt đích sở tại” 他說話說得如此閃爍, 必定知道令姪的所在 (Đệ thập tứ hồi).
5. Tỉ dụ ngắn ngủi, mờ nhạt, không sâu đậm. ◎Như: “chỉ đắc nhất thiểm thước đích ấn tượng” 只得一閃鑠的印象.