Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bế môn
1
/1
閉門
bế môn
Từ điển trích dẫn
1. Đóng cửa. Không giao thiệp với bên ngoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đóng cửa. Không giao thiệp với bên ngoài.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung oán - 宮怨
(
Trương Thượng Lễ
)
•
Dương Châu phỏng Uông Thời Sơ - 揚州訪汪辰初
(
Tiền Trừng Chi
)
•
Đề Trung Châu Long Hưng tự sở cư viện bích - 題忠州龍興寺所居院壁
(
Đỗ Phủ
)
•
Giá cô thiên - 鷓鴣天
(
Tần Quán
)
•
Ký hữu (I) - 寄友
(
Nguyễn Du
)
•
Sơn Đan đề bích - 山丹題壁
(
Dương Nhất Thanh
)
•
Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集
(
Đỗ Phủ
)
•
Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈
(
Tô Thức
)
•
U hoài - 幽懷
(
Lý Đông Dương
)
•
Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春
(
Lý Trọng Nguyên
)