Có 1 kết quả:

bế quan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đóng cửa khẩu, không chịu thông thương với nước ngoài. ◎Như: “bế quan tự thủ” 閉關自守.
2. Nhà tu hành đóng cửa ở một chỗ riêng, trong một thời gian nhất định, để tu tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng cửa, không chịu giao thiệp với người khác. Cũng nói Bế quan toả cảng ( đóng cửa đường bộ, khoá cửa đường sông ).