Có 1 kết quả:

khai nghiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khai sáng sự nghiệp. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Phục dĩ tổ tông khai nghiệp chi gian nan, quốc gia trí trị chi quang mĩ, nan đắc nhi dị thất, bất khả dĩ bất thận” 伏以祖宗開業之艱難, 國家致治之光美, 難得而易失, 不可以不慎 (Tiến ngũ quy trạng 進五規狀).
2. Mở, thiết lập (xí nghiệp, tiệm buôn, dịch vụ...). ◎Như: “khai nghiệp luật sư” 開業律師.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu dựng lên công cuộc lớn lao.