Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
khai hoa
1
/1
開花
khai hoa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về cây cối trổ bông — Chỉ người đàn bà sinh đẻ. Td: Nở nhuỵ khai hoa ( thành ngữ ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cố viên - 故圓
(
Nguyễn Tử Thành
)
•
Đề Quảng Lăng kỹ bình - 題廣陵妓屏
(
Lã Nham
)
•
Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花
(
Bạch Cư Dị
)
•
Khuyết đề (Sơn đào hoa khai hồng cánh hồng) - 缺題(山桃花開紅更紅)
(
Đào hoa sĩ nữ
)
•
Kỳ 10 - 其十
(
Vũ Phạm Hàm
)
•
Nhâm Ngọ xuân hoạ An Sơn Tôn Thất tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 壬午春和安山尊室先生六十自壽原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶
(
Lư Đồng
)
•
Thu vũ thán kỳ 1 - 秋雨歎其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Thưởng cúc kỳ 10 - 賞菊其十
(
Cao Bá Quát
)
•
Tuế mộ tạp cảm - 歲暮雜感
(
Tăng Quốc Phiên
)
Bình luận
0