Có 1 kết quả:
nhuận
Tổng nét: 12
Bộ: môn 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵門王
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: ANMG (日弓一土)
Unicode: U+958F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rùn ㄖㄨㄣˋ
Âm Nôm: nhộn, nhuần, nhún
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): うるう (urū)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: jeon6
Âm Nôm: nhộn, nhuần, nhún
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): うるう (urū)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: jeon6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cúc kỳ 1 - 白菊其一 (Tư Không Đồ)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Du Thục hồi giản hữu nhân - 遊蜀回簡友人 (Lý Tần)
• Đề Lang Sĩ Nguyên Bán Nhật Ngô thôn biệt nghiệp, kiêm trình Lý Trường quan - 題郎士元半日吳村別業,兼呈李長官 (Tiền Khởi)
• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)
• Kinh Kim Âu sơn tự - 經金甌山寺 (Phan Huy Ích)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 13 - 獄中雜紀二十六首其十三 (Trần Cung Doãn)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Du Thục hồi giản hữu nhân - 遊蜀回簡友人 (Lý Tần)
• Đề Lang Sĩ Nguyên Bán Nhật Ngô thôn biệt nghiệp, kiêm trình Lý Trường quan - 題郎士元半日吳村別業,兼呈李長官 (Tiền Khởi)
• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)
• Kinh Kim Âu sơn tự - 經金甌山寺 (Phan Huy Ích)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 13 - 獄中雜紀二十六首其十三 (Trần Cung Doãn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xen vào giữa, thừa ra
2. nhuận (lịch)
2. nhuận (lịch)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Âm lịch theo vòng quả đất xoay quanh mặt trời mà tính năm, theo vòng mặt trăng xoay quanh quả đất mà tính tháng, theo vòng quả đất tự xoay mà tính ngày. Cứ hết mỗi vòng quả đất xoay quanh mặt trời thì mặt trăng đã xoay quanh quả đất được mười hai vòng và một phần ba vòng nữa. Cho nên mỗi năm lại thừa ra hơn mười ngày, tính gom số thừa ấy lại thì hai năm rưỡi lại thừa ra một tháng, tháng thừa ấy gọi là “nhuận nguyệt” 閏月. (2) Dương lịch theo mặt trời tính năm. Cứ hết một vòng quả đất xoay chung quanh mặt trời thì quả đất nó tự xoay quanh nó được 365 vòng và lẻ một phần tư. Cho nên dồn bốn năm thì lại thừa một ngày gọi là “nhuận nhật” 閏日. Năm nào có ngày nhuận, tức là “nhuận niên” 閏年, thì tháng hai có 29 ngày.
2. (Danh) Vua tiếm vị gọi là “nhuận thống” 閏統 hay “nhuận vị” 閏位 (đối lại với “chánh thống” 正統).
2. (Danh) Vua tiếm vị gọi là “nhuận thống” 閏統 hay “nhuận vị” 閏位 (đối lại với “chánh thống” 正統).
Từ điển Thiều Chửu
① Thừa. Lịch Tàu theo vòng quả đất xoay chung quanh mặt trời mà tính năm, theo vòng mặt trăng xoay chung quanh quả đất mà tính tháng, theo vòng quả đất tự xoay mà tính ngày, cứ hết mỗi một vòng quả đất xoay chung quanh mặt trời thì mặt trăng đã xoay chung quanh quả đất được mười hai vòng và một phần ba vòng nữa, cho nên mỗi năm lại thừa ra hơn mười ngày, tính số thừa ấy lại thì hai năm rưỡi lại thừa ra một tháng, tháng thừa ấy gọi là nhuận nguyệt 閏月 tháng thừa. Lịch tây theo mặt trời tính năm, cứ hết một vòng quả đất xoay chung quanh mặt trời thì quả đất nó tự xoay mình nó được 365 vòng và lẻ một phần tư, cho nên tích bốn năm thì lại thừa một ngày gọi là nhuận nhật 閏日 ngày thừa. Năm nào có ngày nhuận thì cho vào tháng hai là 29 ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thừa, nhuận: 閏月 Tháng thừa; 閏日 Ngày thừa; 閏三月 Tháng 3 nhuận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thừa ra. Lẻ ra. Thêm ra — Phụ, không phải là chánh yếu.
Từ ghép 5