Có 2 kết quả:
nháo • náo
Âm Hán Việt: nháo, náo
Tổng nét: 13
Bộ: môn 門 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵門市
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶一丨フ丨
Thương Hiệt: ANYLB (日弓卜中月)
Unicode: U+9599
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: môn 門 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵門市
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶一丨フ丨
Thương Hiệt: ANYLB (日弓卜中月)
Unicode: U+9599
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nào ㄋㄠˋ
Âm Nôm: nào
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さわが.しい (sawaga.shii)
Âm Hàn: 뇨
Âm Quảng Đông: naau6
Âm Nôm: nào
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さわが.しい (sawaga.shii)
Âm Hàn: 뇨
Âm Quảng Đông: naau6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ
phồn thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “náo” 鬧.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ náo 鬧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鬧 (bộ 鬥).
Từ ghép 5