Có 1 kết quả:
phanh
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng đóng cửa cót két
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Lách cách, két (tiếng mở cửa, đóng cửa). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Văn lâu hậu phát quynh, tích chi phanh nhiên” 聞樓後發扃, 闢之閛然 (Thanh Phụng 青鳳) Nghe sau lầu có tiếng kéo then, mở cửa lách cách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (thanh) Kẹt (tiếng đóng cửa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đóng cửa đánh » thình « một cái.