Có 1 kết quả:
khuê
Tổng nét: 14
Bộ: môn 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵門圭
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一一丨一
Thương Hiệt: ANGG (日弓土土)
Unicode: U+95A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: guī ㄍㄨㄟ
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ねや (neya)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ねや (neya)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Áo nùng ca kỳ 1 - 懊儂歌其一 (Lư Long Vân)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Lô Hoa điếm thính châm - 蘆花店聽砧 (Phạm Nhữ Dực)
• Lục Châu thiên - 綠珠篇 (Kiều Tri Chi)
• Ngụ ngôn - 寓言 (Ngư Huyền Cơ)
• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Tào Thực)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Lô Hoa điếm thính châm - 蘆花店聽砧 (Phạm Nhữ Dực)
• Lục Châu thiên - 綠珠篇 (Kiều Tri Chi)
• Ngụ ngôn - 寓言 (Ngư Huyền Cơ)
• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Tào Thực)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa tò vò (cửa trên tròn dưới vuông)
2. khuê phòng (chỗ con gái ở)
2. khuê phòng (chỗ con gái ở)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nhỏ, trên tròn dưới vuông. ◇Tuân Tử 荀子: “Phủ nhi xuất thành môn, dĩ vi tiểu chi khuê dã, tửu loạn kì thần dã” 俯而出城門, 以為小之閨也, 酒亂其神也 (Giải tế 解蔽) Cúi đầu ra cổng thành, lấy đó làm cửa tò vò, rượu làm rối loạn tinh thần vậy.
2. (Danh) Cửa nhỏ trong cung. ◎Như: “kim khuê” 金閨 cửa trong ấy là chỗ các thị thần ở.
3. (Danh) Nhà trong, chỗ phụ nữ ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp tại thâm khuê, văn tướng quân chi danh” 妾在深閨, 聞將軍之名 (Đệ bát hồi) Thiếp ở chốn phòng the, được nghe tiếng tướng quân.
4. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khuê phòng” 閨房 phòng the, phòng của phụ nữ ở, “khuê hữu” 閨友 bạn bè của đàn bà con gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tắc tri tác giả bổn ý nguyên vi kí thuật đương nhật khuê hữu khuê tình, tịnh phi oán thế mạ thì chi thư hĩ” 則知作者本意原為記述當日閨友閨情, 並非怨世罵時之書矣 (Đệ nhất hồi) Hẳn biết bổn ý của tác giả vốn là ghi chép những chuyện bạn bè, tình tứ trong khuê các buổi đó, chứ quyết không phải là sách oán ghét chửi bới thời thế vậy.
2. (Danh) Cửa nhỏ trong cung. ◎Như: “kim khuê” 金閨 cửa trong ấy là chỗ các thị thần ở.
3. (Danh) Nhà trong, chỗ phụ nữ ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp tại thâm khuê, văn tướng quân chi danh” 妾在深閨, 聞將軍之名 (Đệ bát hồi) Thiếp ở chốn phòng the, được nghe tiếng tướng quân.
4. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khuê phòng” 閨房 phòng the, phòng của phụ nữ ở, “khuê hữu” 閨友 bạn bè của đàn bà con gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tắc tri tác giả bổn ý nguyên vi kí thuật đương nhật khuê hữu khuê tình, tịnh phi oán thế mạ thì chi thư hĩ” 則知作者本意原為記述當日閨友閨情, 並非怨世罵時之書矣 (Đệ nhất hồi) Hẳn biết bổn ý của tác giả vốn là ghi chép những chuyện bạn bè, tình tứ trong khuê các buổi đó, chứ quyết không phải là sách oán ghét chửi bới thời thế vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cửa tò vò, cái cửa đứng một mình trên tròn dưới vuông. Tả truyện 左傳 có câu: Tất môn khuê đậu 蓽門閨竇 (cửa phên ngõ hỏm), ý nói người nghèo hèn.
② Cái cửa nách trong cung. Ngày xưa gọi là kim khuê 金閨 trong cửa ấy là chỗ các thị thần ở.
③ Chỗ con gái ở gọi là khuê. Vì thế nên gọi con gái là khuê các 閨閣.
② Cái cửa nách trong cung. Ngày xưa gọi là kim khuê 金閨 trong cửa ấy là chỗ các thị thần ở.
③ Chỗ con gái ở gọi là khuê. Vì thế nên gọi con gái là khuê các 閨閣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà trong;
② Khuê phòng, phòng khuê;
③ (văn) Cửa nhỏ (trên tròn dưới vuông): 蓽門閨竇 Cửa phên cửa lỗ (Tả truyện) (ý nói chỗ người nghèo hèn ở);
④ (văn) Cửa nách trong cung, cửa tò vò.
② Khuê phòng, phòng khuê;
③ (văn) Cửa nhỏ (trên tròn dưới vuông): 蓽門閨竇 Cửa phên cửa lỗ (Tả truyện) (ý nói chỗ người nghèo hèn ở);
④ (văn) Cửa nách trong cung, cửa tò vò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa nhỏ trong cung — Nơi phụ nữ ở.
Từ ghép 13