Có 1 kết quả:

mân

1/1

mân

phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Mân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Mân”.
2. (Danh) Tỉnh “Phúc Kiến” gọi là tỉnh “Mân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Mân.
② Tỉnh Phúc Kiến gọi là tỉnh Mân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: Sông Mân (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Phúc Kiến;
③ (Họ) Mân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời xưa, nay thuộc tỉnh Phúc kiến. Cũng là tên chỉ tỉnh Phúc Kiến. Còn gọi là Mân Việt.