Có 1 kết quả:
khổn
Tổng nét: 15
Bộ: môn 門 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門困
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: ANWD (日弓田木)
Unicode: U+95AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kǔn ㄎㄨㄣˇ
Âm Nôm: khổn, khuông
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): しきみ (shikimi)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan2
Âm Nôm: khổn, khuông
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): しきみ (shikimi)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan2
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Chế đài Hoàng tướng công mộ tiền khốc - 制臺黃將公墓前哭 (Lê Khắc Cẩn)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tiễn Lê Trung Lượng thăng thụ Bình Thuận án sát chi lỵ - 餞黎忠亮陞授平順按察之莅 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng Bằng tân thăng - 餞撫院何大人之諒平新升 (Đoàn Huyên)
• Tư Dung hải môn lữ thứ - 思容海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Chế đài Hoàng tướng công mộ tiền khốc - 制臺黃將公墓前哭 (Lê Khắc Cẩn)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tiễn Lê Trung Lượng thăng thụ Bình Thuận án sát chi lỵ - 餞黎忠亮陞授平順按察之莅 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng Bằng tân thăng - 餞撫院何大人之諒平新升 (Đoàn Huyên)
• Tư Dung hải môn lữ thứ - 思容海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái then cửa
2. cồng ngoài thành
2. cồng ngoài thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngưỡng cửa, cổng thành ngoài, môn hạm. ◇Sử Kí 史記: “Khổn dĩ nội giả, quả nhân chế chi; khổn dĩ ngoại giả, tướng quân chế chi” 閫以內者, 寡人制之; 閫以外者, 將軍制之 (Phùng Đường truyện 馮唐傳) Từ cổng thành ngoài trở vào thì quả nhân soi xét, từ cổng thành ngoài trở ra thì tướng quân cai quản.
2. (Danh) Nhà trong của đàn bà thời xưa. § Cho nên những gì thuộc về đàn bà đều dùng chữ “khổn”. ◎Như: “khổn phạm” 閫範 khuôn mẫu đàn bà.
3. (Danh) Tiếng kính xưng gọi vợ người khác. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhiên tôn khổn bạc tướng, khủng bất năng tá quân thành nghiệp” 然尊閫薄相, 恐不能佐君成業 (Liễu Sinh 柳生) Nhưng tôn phu nhân yểu tướng, sợ không thể giúp anh dựng được cơ nghiệp.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ tướng thống lĩnh quân đội bên ngoài hoặc chỉ cơ cấu quân sự.
5. (Danh) Họ “Khổn”.
2. (Danh) Nhà trong của đàn bà thời xưa. § Cho nên những gì thuộc về đàn bà đều dùng chữ “khổn”. ◎Như: “khổn phạm” 閫範 khuôn mẫu đàn bà.
3. (Danh) Tiếng kính xưng gọi vợ người khác. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhiên tôn khổn bạc tướng, khủng bất năng tá quân thành nghiệp” 然尊閫薄相, 恐不能佐君成業 (Liễu Sinh 柳生) Nhưng tôn phu nhân yểu tướng, sợ không thể giúp anh dựng được cơ nghiệp.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ tướng thống lĩnh quân đội bên ngoài hoặc chỉ cơ cấu quân sự.
5. (Danh) Họ “Khổn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái then cửa.
② Cổng thành ngoài. Sử kí 史記 có câu: Khổn dĩ nội quả nhân chế chi, khổn dĩ ngoại tướng quân chế chi 閫以內寡人制之、閫以外將軍制之 từ cổng thành ngoài trở vào thì quả nhân soi xét, từ cổng thành ngoài trở ra thì tướng quân soi xét. Nay gọi kẻ thống lĩnh việc quân là chuyên khổn 專閫 là vì đó.
③ Đàn bà ở trong, cho nên những lời gọi về đàn bà đều dùng chữ khổn. Như khổn an 閫安 thăm bà ấy được bình yên, khổn phạm 閫範 khuôn mẫu đàn bà, v.v.
② Cổng thành ngoài. Sử kí 史記 có câu: Khổn dĩ nội quả nhân chế chi, khổn dĩ ngoại tướng quân chế chi 閫以內寡人制之、閫以外將軍制之 từ cổng thành ngoài trở vào thì quả nhân soi xét, từ cổng thành ngoài trở ra thì tướng quân soi xét. Nay gọi kẻ thống lĩnh việc quân là chuyên khổn 專閫 là vì đó.
③ Đàn bà ở trong, cho nên những lời gọi về đàn bà đều dùng chữ khổn. Như khổn an 閫安 thăm bà ấy được bình yên, khổn phạm 閫範 khuôn mẫu đàn bà, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Then cửa (như 梱, bộ 木);
② Cổng thành ngoài: 閫以外,將軍制之 Từ cổng thành ngoài trở ra thì giao cho tướng quân kiểm soát và quyết định (Sử kí);
③ Buồng (nhà) của phụ nữ ở;
④ Thuộc về phụ nữ (đàn bà): 閫範 Khuôn mẫu đàn bà.
② Cổng thành ngoài: 閫以外,將軍制之 Từ cổng thành ngoài trở ra thì giao cho tướng quân kiểm soát và quyết định (Sử kí);
③ Buồng (nhà) của phụ nữ ở;
④ Thuộc về phụ nữ (đàn bà): 閫範 Khuôn mẫu đàn bà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngưỡng cửa — Phòng ở sâu trong nhà — Phòng đàn bà con gái ở. Cũng gọi là Khuê khổn 閨閫— Chỉ đàn bà con gái.
Từ ghép 4