Có 2 kết quả:
lang • lãng
Tổng nét: 15
Bộ: môn 門 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵門良
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: ANIAV (日弓戈日女)
Unicode: U+95AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ, làng ㄌㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), トウ (tō), リョウ (ryō)
Âm Hàn: 랑
Âm Quảng Đông: long5
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), トウ (tō), リョウ (ryō)
Âm Hàn: 랑
Âm Quảng Đông: long5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Bích thành kỳ 1 - 碧城其一 (Lý Thương Ẩn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Lãng thuỷ ca - 閬水歌 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam trì - 南池 (Lục Du)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 10 - 夔州歌十絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其二 (Đỗ Phủ)
• Uổng ngưng my - 枉凝眉 (Tào Tuyết Cần)
• Bích thành kỳ 1 - 碧城其一 (Lý Thương Ẩn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Lãng thuỷ ca - 閬水歌 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam trì - 南池 (Lục Du)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 10 - 夔州歌十絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其二 (Đỗ Phủ)
• Uổng ngưng my - 枉凝眉 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bát ngát.
② Lãng Trung 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川.
③ Một âm là lang. Lang lang 閬閬 đồ sộ, tả cái dáng cao lớn.
② Lãng Trung 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川.
③ Một âm là lang. Lang lang 閬閬 đồ sộ, tả cái dáng cao lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa cao;
② Cao, to, lớn. 【閬 閬】lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
③ Trống trải, mênh mông, bát ngát;
④ Hào thành không có nước;
⑤ Xem 閌 (1).
② Cao, to, lớn. 【閬 閬】lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
③ Trống trải, mênh mông, bát ngát;
④ Hào thành không có nước;
⑤ Xem 閌 (1).
phồn thể
Từ điển phổ thông
bát ngát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao lớn.
2. (Tính) Bát ngát, rộng.
3. (Danh) “Lãng Trung” 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
2. (Tính) Bát ngát, rộng.
3. (Danh) “Lãng Trung” 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
Từ điển Thiều Chửu
① Bát ngát.
② Lãng Trung 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川.
③ Một âm là lang. Lang lang 閬閬 đồ sộ, tả cái dáng cao lớn.
② Lãng Trung 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川.
③ Một âm là lang. Lang lang 閬閬 đồ sộ, tả cái dáng cao lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【閬中】 Lãng Trung [Làngzhong] Tên huyện (thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ ghép 1