Có 1 kết quả:

xương hạp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cổng trời, thiên môn. ◇Lí Bạch 李白: “Xương hạp cửu môn bất khả thông” 閶闔九門不可通 (Lương phủ ngâm 梁甫吟) Cổng trời chín đường không thể qua.
2. Cửa chính trong cung vua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xương hạp môn tiền xuân sắc lan” 閶闔門前春色闌 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trước cửa rồng, sắc xuân sắp tàn.
3. Gió thu. ◇Quách Phác 郭璞: “Xương hạp tây nam lai” 閶闔西南來 (Du tiên 遊仙) Gió thu từ hướng tây nam lại. § Còn gọi là “xương hạp phong” 閶闔風. Cũng viết là “xương hạp” 昌盍.

Một số bài thơ có sử dụng