Có 2 kết quả:
diêm • diễm
Tổng nét: 16
Bộ: môn 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門臽
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: ANNHX (日弓弓竹重)
Unicode: U+95BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yán ㄧㄢˊ, yǎn ㄧㄢˇ, yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: diêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4
Âm Nôm: diêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất kiến triêu thuỳ lộ - 不見朝垂露 (Hàn Sơn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Phục sầu kỳ 06 - 復愁其六 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu - 夕佽芝義驛挽諒山協鎮蘇川侯 (Nguyễn Đề)
• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Phục sầu kỳ 06 - 復愁其六 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu - 夕佽芝義驛挽諒山協鎮蘇川侯 (Nguyễn Đề)
• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
âm phủ, địa ngục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí 史記: “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư 平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cửa ngõ, cổng làng;
② [Yán] (Họ) Diêm.
② [Yán] (Họ) Diêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổng làng — Cổng ngó trong xóm — Một âm là Diễm.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Diễm 豔 — Một âm khác là Diêm.