Có 1 kết quả:
quan hệ
Từ điển trích dẫn
1. Tác dụng hỗ tương giữa các sự vật. ◎Như: “quan hệ xí nghiệp” 關係企業.
2. Ảnh hưởng, khiên thiệp. ◎Như: “quan hệ tha môn tiền trình” 關係他們前程 ảnh hưởng tới tương lai của họ.
3. Liên hệ nào đó giữa người với người hoặc giữa người và sự vật. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã thâm thâm cảm giác đáo ngã hòa tha môn đích huyết nhục tương liên đích quan hệ” 我深深感覺到我和他們的血肉相連的關係 (Tại Ni-tư 在尼斯).
4. Hành vi tình dục nam nữ.
2. Ảnh hưởng, khiên thiệp. ◎Như: “quan hệ tha môn tiền trình” 關係他們前程 ảnh hưởng tới tương lai của họ.
3. Liên hệ nào đó giữa người với người hoặc giữa người và sự vật. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã thâm thâm cảm giác đáo ngã hòa tha môn đích huyết nhục tương liên đích quan hệ” 我深深感覺到我和他們的血肉相連的關係 (Tại Ni-tư 在尼斯).
4. Hành vi tình dục nam nữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ràng buộc, dính dấp tới — Chỉ sự việc lớn lao, dính dấp tới nhiều việc khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0