Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
quan tái
1
/1
關塞
quan tái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa ải ở biên giới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một màu quan tái mấy mùa gió trăng «. Chỉ sự xa cách.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻
(
Cố Viêm Vũ
)
•
Khứ Thục - 去蜀
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký viễn - 寄遠
(
Triệu Hỗ
)
•
Lão bệnh - 老病
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月
(
Tống Uyển
)
•
Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Sử Thanh Di quân nhập Cư Dung kỳ 1 - 使清夷軍入居庸其一
(
Cao Thích
)
•
Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 2 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其二
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Túc phủ - 宿府
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0