Có 1 kết quả:
quan ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ “Hàm Cốc Quan” 函谷關 hoặc khu vực “Đồng Quan” 潼關 về phía đông. ◇Sầm Tham 岑參: “Thỉnh quân thì ức Quan ngoại khách, Hành đáo Quan tây đa trí thư” 請君時憶 關外客, 行到關西多致書 (Hàm Cốc Quan ca tống Lưu Bình Sự sứ Quan tây 函谷關歌送劉評事使關西).
2. Khu vực phía ngoài kinh thành.
3. Phiếm chỉ phía ngoài quan ải.
4. Chỉ khu vực phía đông “San Hải Quan” 山海關.
5. Xưa gọi khu vực phía tây “Khang Định” 康定 (Tứ Xuyên) ngày nay.
6. Xưa gọi khu vực phía tây “Gia Dục Quan” 嘉峪關.
2. Khu vực phía ngoài kinh thành.
3. Phiếm chỉ phía ngoài quan ải.
4. Chỉ khu vực phía đông “San Hải Quan” 山海關.
5. Xưa gọi khu vực phía tây “Khang Định” 康定 (Tứ Xuyên) ngày nay.
6. Xưa gọi khu vực phía tây “Gia Dục Quan” 嘉峪關.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở ngoài cửa ải. Chỉ vùng đất xa xôi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0