Có 2 kết quả:
hấp • tháp
Âm Hán Việt: hấp, tháp
Tổng nét: 20
Bộ: môn 門 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門翕
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノ丶一丨フ一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: ANOMM (日弓人一一)
Unicode: U+95DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: môn 門 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門翕
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノ丶一丨フ一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: ANOMM (日弓人一一)
Unicode: U+95DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), コウ (kō), シュウ (shū), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): おちつ.く (ochitsu.ku), と.じる (to.jiru)
Âm Quảng Đông: kaap1, taap3
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), コウ (kō), シュウ (shū), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): おちつ.く (ochitsu.ku), と.じる (to.jiru)
Âm Quảng Đông: kaap1, taap3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng yên. Yên chỗ — Một âm là Tháp. Xem Tháp.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng vật gì bị ném đi — Như chữ Tháp 闒.